Có 1 kết quả:

旗幟 kì xí

1/1

kì xí [kỳ xí]

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ chung các loại cờ. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Thứ nhật trúc đài tam tằng, biến liệt ngũ phương kì xí, thượng kiến bạch mao hoàng việt, binh phù tương ấn, thỉnh Thiệu đăng đàn” , , , , (Đệ ngũ hồi) Hôm sau lập một cái đàn ba tầng, chung quanh cắm cờ ngũ phương, tầng trên dựng một lá cờ bạch mao, một cây hoàng việt; binh phù tướng ấn đủ cả; chư hầu mời (Viên) Thiệu lên đàn.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0